1. Nhóm ngành sản xuất và chế biến
    – Ngành công nghệ thực phẩm
    – Ngành công nghệ chế biến sau thu hoạch
    – Công nghệ chế biến thủy sản
    – Ngành kỹ thuật dệt
    – Công nghệ sợi dệt
    – Ngành công nghệ may
    – Công nghệ da giầy
    – Công nghệ chế biến lâm sản
  2. Nhóm ngành kiến trúc và xây dựng
    – Ngành kiến trúc
    – Ngành kinh tế và quản lý đô thị
    – Kỹ thuật công trình biển
    – Ngành kỹ thuật xây dựng
    – Ngành kinh tế xây dựng
    – Ngành quản lý xây dựng
    – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  3. Nhóm những ngành kinh doanh
    – Ngành quản trị kinh doanh
    – Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    – Ngành quản trị khách sạn
    – Ngành Marketing
    – Ngành nghề môi giới bất động sản
    – Ngành kinh doanh quốc tế
    – Ngành kế toán
    – Ngành kiểm toán
    – Ngành quản trị nhân lực
    – Ngành hệ thống thông tin quản lý
    – Ngành quản trị văn phòng
  4. Nhóm các ngành công nghệ – thông tin
    – Ngành khoa học – máy tính
    – Ngành truyền thông đa phương tiện
    – Ngành kỹ thuật phần mềm
    – Ngành công nghệ thông tin
  5. Nhóm ngành luật – nhân văn
    – Luật kinh tế
    – Luật quốc tế
    – Nhóm ngành nhân văn:
    – Ngành việt nam học
    – Ngành ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh
    – Ngành ngôn ngữ Nga – Tiếng Nga
    – Ngành ngôn ngữ Pháp – Tiếng Pháp
    – Ngành ngôn ngữ Trung – Tiếng Trung
    – Ngành ngôn ngữ Đức – Tiếng Đức
    – Ngành ngôn ngữ Tây Ban Nha – Tiếng Tây Ban Nha
    – Ngành ngôn ngữ Bồ Đào Nha – Bồ Đào Nha
    – Ngành ngôn ngữ Italya – Tiếng Italya
    – Ngành ngôn ngữ Nhật – Tiếng Nhật
    – Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc – Tiếng Hàn Quốc
    – Ngành ngôn ngữ A rập – Tiếng Ả rập
    – Ngành ngôn ngữ Quốc Tế Học
    – Ngành Đông Phương Học
    – Ngành Đông Nam Á học
    – Ngành Trung Quốc học
    – Ngành Nhật Bản học
    – Ngành Hàn Quốc học
    – Ngành khu vực Thái Bình Dương học
    – Ngành triết học
    – Ngành lịch sử học
    – Ngành văn học
    – Ngành văn hóa học
    – Ngành quản lý văn hóa
    – Ngành quản lý thể dục thể thao
  6. Nhóm ngành nghệ thuật – thẩm mỹ – đồ họa
    – Ngành hội họa
    – Ngành đồ họa
    – Ngành điêu khắc
    – Ngành gốm
    – Ngành thiết kế công nghiệp
    – Ngành thiết kế đồ họa
    – Ngành thiết kế thời trang
    – Ngành thiết kế nội thất
  7. Nhóm ngành báo chí – khoa học và xã hội
    – Nhòm ngành khoa học xã hội:
    – Ngành kinh tế
    – Ngành kinh tế quốc tế
    – Ngành chính trị học
    – Ngành xây dựng đảng chỉnh quyền và nhà nước
    – Ngành quản lý nhà nước
    – Ngành quan hệ quốc tế
    – Ngành xã hội học
    – Ngành nhân văn
    – Ngành tâm lý học
    – Nhóm ngành báo chí:
    – Ngành báo chí
    – Ngành truyền thông đa phương tiện
    – Ngành công nghệ truyền thông
    – Ngành quan hệ công chúng
    – Ngành thông tin học
    – Ngành khoa học thư viện
    – Ngành lưu trữ học
    – Ngành bảo tàng học
    – Ngành xuất bản
    – Ngành kinh doanh xuất bản phẩm
  8. Nhóm ngành khoa học cơ bản
    – Ngành công nghệ sinh học
    – Ngành sinh học
    – Ngành kỹ thuật sinh học
    – Ngành sinh học ứng dụng
    – Ngành thiên văn học
    – Ngành vật lý học
    – Ngành hóa học
    – Ngành khoa học vật liệu
    – Ngành địa chất học
    – Ngành địa lý tự nhiên
    – Ngành khí tượng học
    – Ngành thủy văn học
    – Ngành hải dương học
    – Ngành khoa học môi trường
    – Ngành khoa học đất
    – Ngành toán học
    – Ngành toán ứng dụng
    – Ngành thống kê
  9. Nhóm ngành Sư phạm
    – Ngành quản lý giáo dục
    – Ngành giáo dục học
    – Ngành sư phạm mầm non
    – Ngành giáo dục tiểu học
    – Ngành giáo dục đặc biệt
    – Ngành giáo dục công dân
    – Ngành giáo dục chính trị
    – Ngành giáo dục thể chất
    – Ngành huấn luyện thể thao
    – Ngành giáo dục quốc phòng – an ninh
    – Ngành sư phạm toán học
    – Ngành sư phạm tin học
    – Ngành sư phạm vật lý
    – Ngành sư phạm hóa học
    – Ngành sư phạm sinh học
    – Ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp
    – Ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
    – Ngành sư phạm kinh tế gia đình
    – Ngành sư phạm ngữ văn
    – Ngành sư phạm lịch sử
    – Ngành sư phạm địa lý
    – Ngành sư phạm âm nhạc
    – Ngành sư phạm mỹ thuật
    – Ngành sư phạm tiếng Anh
    – Ngành sư phạm tiếng Pháp
  10. Nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp
    – Ngành nông nghiệp (các ngành nông nghiệp – thú y)
    – Ngành khuyến nông-
    – Ngành chăn nuôi
    – Ngành nông học
    – Ngành khoa học cây trồng
    – Ngành bảo vệ thực vật học gì và làm gì?
    – Ngành công nghệ rau hoa quả – cảnh quan
    – Ngành kinh doanh nông nghiệp
    – Ngành kinh tế nông nghiệp
    – Ngành phát triển nông thôn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *